Có 1 kết quả:

質問 chất vấn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi để hiểu (chỗ đúng hoặc sai của mình). ◇Du Việt 俞樾: “Tử Đức hỉ đàm thế vụ, cập tòng dư du, cải nhi trị kinh. Thường dĩ "Mao thi" nghĩa chất vấn, dư tùy bút đáp chi” 子德喜談世務, 及從余游, 改而治經. 嘗以"毛詩"義質問, 余隨筆答之 (Xuân tại đường tùy bút 春在堂隨筆, Quyển cửu).
2. Vặn hỏi, hạch hỏi. ◇Ba Kim 巴金: “"Nhĩ môn hữu thập ma lí do một thu ngã môn đích báo chỉ?" Trương Huệ Như khí phẫn địa chất vấn đạo” 你們有什麼理由沒收我們的報紙? 張惠如氣憤地質問道 (Gia 家, Nhị cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi cho ra lẽ.

Bình luận 0